Từ vựng về các bộ phận trên cơ thể

27/04/2018

Từ vựng về các bộ phận trên cơ thể

Các bộ phận trên cơ thể là một chủ đề cơ bản nhất mà ai cũng đã được làm quen khi bắt đầu học tiếng Anh, đặc biệt là với các bạn nhỏ. Tuy nhiên, vốn từ vựng về cơ thể người thì vô cùng rộng, có rất nhiều bộ phận còn có “đính kèm” tiếng lóng nữa.

X3English đã tổng hợp và hệ thống lại một cách đầy đủ nhất các từ vựng thuộc chủ đề bộ phận trên cơ thể để chia sẻ với các bạn.

Mời các bạn cùng tìm hiểu nhé.

 

Ảnh minh họa. (Nguồn: Intebo-phan-co-the-nguoi-01rnet)

Mình sẽ liệt kê các từ theo thứ tự từ trên xuống dưới để các bạn dễ hình dung hơn:

  • Head /hɛd/: đầu
  • Forehead /ˈfɔrˌhɛd/: trán
  • Hair  /hɛər/: tóc
  • Face /feɪs/ : khuôn mặt
  • Eyes /aɪ/ : đôi mắt
  • Eyebrow /ˈaɪˌbraʊ/: lông mày
  • Eyelashes /ˈaɪˌlæʃ/ : lông mi
  • Eyelid /ˈaɪˌlɪd/: mí mắt
  • Ears /ɪər/  : đôi tai
  • Cheek /tʃiːk/: má
  • Nose /noʊz/ : mũi
  • Mouth  /maʊθ/ : miệng
  • Lips /lɪp/: đôi môi
  • Tooth /tuθ/: cái răng (số nhiều: Teeth)
  • Tongue /tʌŋ/: cái lưỡi
  • Jaw  /dʒɑː/: quai hàm
  • Gum /gʌm/: lợi
  • Chin /tʃɪn/ : cằm
  • Neck /nɛk/: cổ
  • Adam’s apple : cục yết hầu
  • Shoulders /ˈʃoʊl dər/: vai
  • Back /bæk/: lưng
  • Armpit /ˈɑrmˌpɪt/: nách
  • Arms /ɑrm/: cánh tay
  • Upper arm: cánh tay trên
  • Forearm: cẳng tay
  • Elbow /ˈɛl boʊ/ : khuỷu tay
  • Wrist /rɪst/ : cổ tay
  • Hand  /hænd/: bàn tay
  • Palm /pɑm/: lòng bàn tay
  • Finger(s) /ˈfɪŋ gər/  : ngón tay
  • Thumb /θʌm/: ngón cái
  • Index finger: ngón trỏ
  • Middle finger: ngón giữa
  • Ring finger: ngón áp út
  • Knuckle /ˈnʌk əl/: các khớp ngón tay
  • Nail(s) /neɪl/  : móng tay, móng chân
  • Chest /tʃɛst/ : ngực
  • Breast /brɛst/ : vú (ngực phụ nữ)
  • Nipples /ˈnɪp əl/ : núm vú
  • Waist /weɪst/  : eo, thắt lưng
  • Hip /hɪp/: hông
  • Stomach /ˈstʌm ək/ : bụng
  • Belly button /ˈbel.i ˈbʌt̬.ən: rốn
  • Butt /bʌt/: mông
  • Leg (s) /lɛg/ : chân
  • Knee /ni/: đầu gối
  • Thigh /θaɪ/: đùi
  • Calf /kɑrv/: bắp chân (số nhiều: carves)
  • Foot /fʊt/ bàn chân (số nhiều: Feet)
  • Toes /toʊ/: ngón chân

Một số từ vựng về các loại xương:

English Vietnamese
Skeleton – /ˈskɛl ɪ tn/ Bộ xương
Skull – /skʌl/ Xương sọ
Spine/ backbone  – /spaɪn/ Xương sống
Collarbone/ clavicle – /ˈkɒl ərˌboʊn/ Xương đòn
Humerus – /ˈhyu mər əs Xương cánh tay
Rib cage Khung xương sườn
Rib – /rɪb/ Xương sườn
Pelvis – /ˈpɛl vɪs/ Xương chậu
Thighbone – /ˈθaɪˌboʊn/ Xương đùi
Kneecap – /ˈniˌkæp/ Xương bánh chè

Một trong những cách học tiếng Anh hiệu quả nhất chính là luyện tập với người bản xứ. Tuy nhiên trong giao tiếp hàng ngày, họ lại sử dụng rất nhiều từ lóng (slang) về các bộ phận cơ thể. Hãy cùng tham khảo bảng từ lóng dưới đây để tránh gây hiểu nhầm trong khi giao tiếp nhé.

Word Slang word (từ lóng)
Head (đầu)
  • Noggin – /ˈnɒg ən/ (thường chỉ đầu trẻ con)
  • Chrome dome /kroʊm. doʊm / (chỉ đầu hói)
Hand (tay)
  • Paws – /pɔ/ : móng vuốt
Stomach  (bụng)
  • Belly – /ˈbɛl i/
  • Tommy – /ˈtɒm i/ (thường được trẻ con hoặc các bà mẹ sử dụng)
  • Six packs – /sɪks. pæk/ : bụng 6 múi
  • Beer belly (bụng bia)
Butt – /bʌt/  (mông)
  • Behind – /bɪˈhaɪnd/
  • Bottom – /ˈbɒt əm/
  • Ass – /æs/(tục)
Vagina – /vəˈdʒaɪ.nə/: âm đạo  
  • Pussy – /ˈpʊs i/ (tục)
Breasts – /brɛst/ : ngực  
  • Boobs – /bub/
Penis – /ˈpiː.nɪs/: dương vật
  • Dong – /dɒŋ/  (thường dùng cho trẻ con)
  • Weenie – /ˈwi ni/
  • Tool – /tul/

Quả là thú vị đúng không nào. Ngoài những từ cơ bản mà chúng ta đã biết thì còn có thêm rất nhiều từ lóng mới hay ho hơn. Bây giờ bạn đã có thể tự tin hơn khi trò chuyện với người bản xứ mà gặp chủ đề này rồi.

Học tiếng Anh luôn đòi hỏi thời gian, công sức để tìm tòi.

Vì vậy hãy ghé thường xuyên ghé thăm X3English – nơi tổng hợp những kiến thức tiếng Anh bổ ích để việc học trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn nhé.

Phạm Ngọc Hoàng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *